• 1. Mày cụp rủ che mắt. 2. Tam đình (thân người) dài. 3. Mũi ngắn, lỗ mũi rộng hoắc. 4. Ăn uống chậm chạp như ngủ gật. 5. Miệng vằn như rắn vằn. 6. Lưng chét, eo bé tẹo gồng. 7. Nói nhanh, tiếng thô ngắn. 8. Thân hình khuyết. 9. Sắc không tươi nhuận.

tử vi tuổi Thìn nội minh bá ƒ xem tử vi Bài trí nội thất phòng bếp テδス イーラ パーク 静岡県東部 tháng 9 vật o phu tro bát hương Boi tinh yeu Donald Tả Ao MÃƒÆ y tuổi Mão tam ua mÃ Æ y xem tử vi tự Y cúng bức nhẠvòng tuất đuôi sao thiÊn lƯƠng Nguyên tắc luận đoán một lá số tử vi kiểu Nốt ruồi ở cổ BI hôn nhân Ma kết ma ket sinh đẻ thuộc Thủy Y nghía cuối người tuổi Tý Tìm hiểu ý nghĩa ngày sinh của bé theo xung khắc Thứ sáng sao vu khuc con giáp có mệnh phú quý Курскакброситьпить cờ tướng giang hồ